06-01-2013, 06:50 PM
GEMS là những viên ngọc bạn nhặt được trên đường đi hay đánh quái vật. Tùy theo cấp độ level mà bạn đang chơi mà level GEMS nhặt được sẽ tăng theo....shop không có bán gems (trừ mấy bản MOD)
Thường khi nhặt GEMS người chơi sẽ để dành add vào socket item hoặc để vào Horadric Cube nhằm tăng level gems cũng như tính năng của nó....bán đi thì hơi phí, chỉ khi nào bạn túng tiền hay thực sự không cần nữa ^^
Sau đây là 1 số loại GEMS gặp trong DIABLO LOD
SKULL
Vũ khí: Tăng Mana & Life lấy từ QV (quái vật) khi đánh
Khiên: Tăng damge lấy từ QV
Mũ và Giáp : Phục hồi Mana & Life
Chipped Skull Level 1
Lấy 2% life, 1% Mana
Lấy 4 Damage
Phục hồi Life +2 & Mana 8%
Flawed Skull Level 5
Lấy đi 2% life, 2% Mana
Lấy 8 Damage
Phục hồi Life +3 & Mana 8%
Skull Level 12
Lấy 3% life, 2% Mana
Lấy 12 Damage
Phục hồi Life +3 & Mana 12%
Flawless Skull Level 15
Lấy 3% life, 3% Mana
Lấy 16 Damage
Phục hồi Life +4 & Mana 12%
Perfect Skull Level 18
Lấy 4% life, 3% Mana
Lấy 20 Damage
Phục hồi Life +5 & Mana 19%
Amethyst
Vũ khí: Tăng attack rating
Khiên: Tăng Defense
Mũ và Giáp: Tăng strength
Chipped Amethyst Level 1
+40 Attack Rating
+8 Defense
+3 Strength
Flawed Amethyst Level 5
+60 Attack Rating
+12 Defense
+4 Strength
Amethyst Level 12
+80 Attack Rating
+18 Defense
+6 Strength
Flawless Amethyst Level 15
+100 Attack Rating
+24 Defense
+8 Strength
Perfect Amethyst Level 18
+150 Attack Rating
+30 Defense
+10 Strength
Sapphire
Vũ khí: Tăng sức đánh Cold
Khiên: Tăng sức kháng Cold
Mũ và Giáp: Tăng chỉ số cao nhất của Mana
Chipped Sapphire Level 1
1-3 Cold Damage - 1 giây
12% Resist Cold
+10 Max Mana
Flawed Sapphire Level 5
3-5 Cold Damage - 1.4 giấy
16% Resist Cold
+17 Max Mana
Sapphire Level 12
4-7 Cold Damage - 2.0 giấy
22% Resist Cold
+24 Max Mana
Flawless Sapphire Level 15
6-10 Cold Damage - 2.4 giấy
28% Resist Cold
+31 Max Mana
Perfect Sapphire Level 18
10-14 Cold Damage - 3.0 giây
40% Resist Cold
+38 Max Mana
Emerald
Vũ khí : Tănng sức tấn công bằng độc tố
Khiên : Tăng sức kháng độc
Mũ và Giáp : Tăng Dexterity
Chipped Emerald Level 1
+10 Poison Damage - 3 giấy
12% Resist Poison
+3 to Dexterity
Flawed Emerald Level 5
+20 Poison Damage - 4 giấy
16% Resist Poison
+4 to Dexterity
Emerald Level 12
+40 Poison Damage - 5 giây
22% Resist Poison
+6 to Dexterity
Flawless Emerald Level 15
+60 Poison Damage - 6 giấy
28% Resist Poison
+8 to Dexterity
Perfect Emerald Level 18
+100 Poison Damage - 7 giây
40% Resist Poison
+10 to Dexterity
Ruby
Vũ khí: tăng sức đánh bằng lửa
Khiên: tăng sức kháng lửa
Mũ và Giáp: tăng chỉ số cáo nhất của bình máu
Chipped Ruby Level 1
3-4 Fire Damage
12% Resist Fire
+10 to Life
Flawed Ruby Level 5
5-8 Fire Damage
16% Resist Fire
+17 to Life
Ruby Level 12
8-12 Fire Damage
22% Resist Fire
+24 to Life
Flawless Ruby Level 15
10-16 Fire Damage
28% Resist Fire
+31 to Life
Perfect Ruby Level 18
15-20 Fire Damage
40% Resist Fire
+38 to Life
Diamond
Vũ khí: tằng sức đánh undead
Khiến: tăng sức kháng tất cả các nhấn tố
Mũ và Giáp: tăng Attack Rating
Chipped Diamond Level 1
+28% Damage vs. Undead
All Resistances +6%
+20 to attack Rating
Flawed Diamond Level 5
+34% Damage vs. Undead
All Resistances +8%
+40 to attack Rating
Diamond Level 12
+44% Damage vs. Undead
All Resistances +11%
+60 to attack Rating
Flawless Diamond Level 15
+54% Damage vs. Undead
All Resistances +14%
+80 to attack Rating
Perfect Diamond Level 18
+68% Damage vs. Undead
All Resistances +19%
+100 to attack Rating
Topaz
Vũ khí: tăng sức đánh bằng Sét - Điện
Khiên: tăng sức kháng Sét - Điện
Mũ và Giáp: tăng % khả năng nhặt được Magic item
Chippedtopaz Level 1
1-8 Lightning Damage
12% Resist Lightning
+9% Chance to Find Magic Items
Flawedtopaz Level 5
1-14 Lightning Damage
16% Resist Lightning
+13% Chance to Find Magic Items
Topaz Level 12
1-22 Lightning Damage
22% Resist Lightning
+16% Chance to Find Magic Items
Flawless Topaz Level 15
1-30 Lightning Damage
28% Resist Lightning
+20% Chance to Find Magic Items
Perfect Topaz Level 18
1-40 Lightning Damage
40% Resist Lightning
+24% Chance to Find Magic Items
Nguồn: http://fgt.vnexpress.net
Thường khi nhặt GEMS người chơi sẽ để dành add vào socket item hoặc để vào Horadric Cube nhằm tăng level gems cũng như tính năng của nó....bán đi thì hơi phí, chỉ khi nào bạn túng tiền hay thực sự không cần nữa ^^
Sau đây là 1 số loại GEMS gặp trong DIABLO LOD
SKULL
Vũ khí: Tăng Mana & Life lấy từ QV (quái vật) khi đánh
Khiên: Tăng damge lấy từ QV
Mũ và Giáp : Phục hồi Mana & Life
Chipped Skull Level 1
Lấy 2% life, 1% Mana
Lấy 4 Damage
Phục hồi Life +2 & Mana 8%
Flawed Skull Level 5
Lấy đi 2% life, 2% Mana
Lấy 8 Damage
Phục hồi Life +3 & Mana 8%
Skull Level 12
Lấy 3% life, 2% Mana
Lấy 12 Damage
Phục hồi Life +3 & Mana 12%
Flawless Skull Level 15
Lấy 3% life, 3% Mana
Lấy 16 Damage
Phục hồi Life +4 & Mana 12%
Perfect Skull Level 18
Lấy 4% life, 3% Mana
Lấy 20 Damage
Phục hồi Life +5 & Mana 19%
Amethyst
Vũ khí: Tăng attack rating
Khiên: Tăng Defense
Mũ và Giáp: Tăng strength
Chipped Amethyst Level 1
+40 Attack Rating
+8 Defense
+3 Strength
Flawed Amethyst Level 5
+60 Attack Rating
+12 Defense
+4 Strength
Amethyst Level 12
+80 Attack Rating
+18 Defense
+6 Strength
Flawless Amethyst Level 15
+100 Attack Rating
+24 Defense
+8 Strength
Perfect Amethyst Level 18
+150 Attack Rating
+30 Defense
+10 Strength
Sapphire
Vũ khí: Tăng sức đánh Cold
Khiên: Tăng sức kháng Cold
Mũ và Giáp: Tăng chỉ số cao nhất của Mana
Chipped Sapphire Level 1
1-3 Cold Damage - 1 giây
12% Resist Cold
+10 Max Mana
Flawed Sapphire Level 5
3-5 Cold Damage - 1.4 giấy
16% Resist Cold
+17 Max Mana
Sapphire Level 12
4-7 Cold Damage - 2.0 giấy
22% Resist Cold
+24 Max Mana
Flawless Sapphire Level 15
6-10 Cold Damage - 2.4 giấy
28% Resist Cold
+31 Max Mana
Perfect Sapphire Level 18
10-14 Cold Damage - 3.0 giây
40% Resist Cold
+38 Max Mana
Emerald
Vũ khí : Tănng sức tấn công bằng độc tố
Khiên : Tăng sức kháng độc
Mũ và Giáp : Tăng Dexterity
Chipped Emerald Level 1
+10 Poison Damage - 3 giấy
12% Resist Poison
+3 to Dexterity
Flawed Emerald Level 5
+20 Poison Damage - 4 giấy
16% Resist Poison
+4 to Dexterity
Emerald Level 12
+40 Poison Damage - 5 giây
22% Resist Poison
+6 to Dexterity
Flawless Emerald Level 15
+60 Poison Damage - 6 giấy
28% Resist Poison
+8 to Dexterity
Perfect Emerald Level 18
+100 Poison Damage - 7 giây
40% Resist Poison
+10 to Dexterity
Ruby
Vũ khí: tăng sức đánh bằng lửa
Khiên: tăng sức kháng lửa
Mũ và Giáp: tăng chỉ số cáo nhất của bình máu
Chipped Ruby Level 1
3-4 Fire Damage
12% Resist Fire
+10 to Life
Flawed Ruby Level 5
5-8 Fire Damage
16% Resist Fire
+17 to Life
Ruby Level 12
8-12 Fire Damage
22% Resist Fire
+24 to Life
Flawless Ruby Level 15
10-16 Fire Damage
28% Resist Fire
+31 to Life
Perfect Ruby Level 18
15-20 Fire Damage
40% Resist Fire
+38 to Life
Diamond
Vũ khí: tằng sức đánh undead
Khiến: tăng sức kháng tất cả các nhấn tố
Mũ và Giáp: tăng Attack Rating
Chipped Diamond Level 1
+28% Damage vs. Undead
All Resistances +6%
+20 to attack Rating
Flawed Diamond Level 5
+34% Damage vs. Undead
All Resistances +8%
+40 to attack Rating
Diamond Level 12
+44% Damage vs. Undead
All Resistances +11%
+60 to attack Rating
Flawless Diamond Level 15
+54% Damage vs. Undead
All Resistances +14%
+80 to attack Rating
Perfect Diamond Level 18
+68% Damage vs. Undead
All Resistances +19%
+100 to attack Rating
Topaz
Vũ khí: tăng sức đánh bằng Sét - Điện
Khiên: tăng sức kháng Sét - Điện
Mũ và Giáp: tăng % khả năng nhặt được Magic item
Chippedtopaz Level 1
1-8 Lightning Damage
12% Resist Lightning
+9% Chance to Find Magic Items
Flawedtopaz Level 5
1-14 Lightning Damage
16% Resist Lightning
+13% Chance to Find Magic Items
Topaz Level 12
1-22 Lightning Damage
22% Resist Lightning
+16% Chance to Find Magic Items
Flawless Topaz Level 15
1-30 Lightning Damage
28% Resist Lightning
+20% Chance to Find Magic Items
Perfect Topaz Level 18
1-40 Lightning Damage
40% Resist Lightning
+24% Chance to Find Magic Items
Nguồn: http://fgt.vnexpress.net